Đầu tiền, Chỉ số IP là viết tắt của (ingress protection), được dịch là bảo vệ chống xâm nhập. Tức là thông số thể hiện cấp độ của lớp vỏ có khả năng bảo vệ thiết bị bên trong chống lại sự xâm nhập của bụi bẩn và nước.
Cụm từ này khá là phổ biến khi chúng ta thấy trong các mẫu điện thoại smart phone thời nay như Iphone 12 có chỉ số IP68 chống nước chống bụi bẩn, hay đèn Led downlight IP20 nước vào là cháy…
Ý Nghĩa Của Chỉ Số IP
Vậy nên chỉ số này khá quan trọng với các thiết bị điện nhất là các thiết bị ngoài trời khi có sự tác động của môi trường khắc nghiệt bên ngoài như nước và bụi bẩn điều đó giúp hạn chế sự ảnh hưởng mất an toàn điện và sử dụng các thiết bị này được hiệu quả hơn.
Cấu Trúc Và Ý Nghĩa Của Chỉ Số IP:
(IP) Chỉ số này được thể hiện bằng 2 chữ Lantin (IP) là ký hiệu của chỉ số chống bụi và nước xâm nhập thiết bị.
Hai chữ số phía sau:
Chữ số thứ nhất: thể hiện mức độ bảo vệ chống bụi vào thiết bị.
Chứ số thứ hai: thể hiện khả năng bảo vệ chống vật thể lỏng xâm nhập.
(Hai chữ số này có số càng cao thì khả năng bảo vệ càng cao)
Bảng thể hiện ý nghĩa của từng cấp độ của chỉ số IP
Giá Trị | Số Thứ Nhất (Mức độ chống bụi và vật thể rắn) | Số Thứ Hai (Chống vật thể Lỏng) |
0 | Không bảo vệ | Không bảo vệ |
1 | Bảo vệ khỏi vật có kích thước > 50mm | Bảo vệ chống lại các giọt nước rơi thẳng đứng |
2 | Bảo vệ khỏi vật có kích thước > 12.5mm | Bảo vệ chống nước phun trực tiếp với góc > 15° |
3 | Bảo vệ khỏi vật có kích thước > 2.5mm | Bảo vệ chống nước phun trực tiếp với góc > 60° |
4 | Bảo vệ khỏi vật có kích thước > 1mm | Bảo vệ chống nước phun từ mọi hướng, trong giới hạn cho phé |
5 | Bảo vệ ngăn bụi xâm nhập | Bảo vệ chống lại áp lực nước thấp từ mọi hướng, trong giới hạn cho phép |
6 | Bảo vệ ngăn chống bụi tuyệt đối | Bảo vệ chống lại áp lực nước cao từ mọi hướng, trong giới hạn cho phép |
7 | Bảo vệ chống lại việc ngâm trong nước ở độ sâu từ 15cm – 1m trong thời gian cho phép | |
8 | Bảo vệ chống lại việc ngâm trong nước ở độ sâu từ 1m – 2m trong thời gian dài |
Vậy giờ ta có thể giải nghĩa các chỉ số IP có hiện trên các thiết bị điện tư như đèn led, điện thoại, máy tính…
Ví dụ: Đèn Led IP65 là bảo vệ ngăn chống bụi tuyệt đối, bảo vệ chống lại áp lực nước cao từ mọi hướng, trong giới hạn cho phép.
Ở trên thị trường hiện nay thường có 7 cấp độ IP thường gặp cho đèn led như sau như sau:
Cấp Độ IP | Giải Nghĩa |
IP20 | + Tiêu chuẩn IP20 được đánh giá là thiết bị có chỉ số IP thấp nhất. + Thiết bị có thể chống lại những sự xâm nhập của những vật thể rắn như bàn tay, ngón tay,… với đường kính lớn hơn 12mm, chiều dài 80mm. + Thiết bị không có khả năng chống nước do chỉ số bảo vệ khỏi nước bằng 0 Ví dụ: đèn tuýp, đèn bulb, đèn panel, đèn downlight…. |
IP44 | + Thông thường những loại đèn đạt tiêu chuẩn IP43 chỉ phù hợp dùng trong nhà hoặc ngoài hành lang có mái che. + Đây là chỉ số không phổ biến trong ứng dụng thực tiễn vào sản xuất đèn led. Ví dụ: Đèn Downlight phòng tắm, đèn chống ẩm… |
IP54 | + Tiêu chuẩn IP54 để chỉ những thiết bị được bảo vệ an toàn trước những vật thể, vật dụng hoặc bụi bẩn mà không làm ảnh hưởng đến hoạt động. + Thiết bị có tiêu chuẩn IP54 được đánh giá chất lượng cao, độ bền tốt, chống nước, chống bụi hiệu quả. Ví dụ: Đèn ốp tường, đèn cho khu vực ban công… |
IP65 | + Tiêu chuẩn IP 65 thể hiện thiết bị đó chống bụi hoàn toàn, chống lại mọi sự xâm nhập của các vật thể. + Thiết bị được bảo vệ và chịu được áp lực khi nhúng xuống nước trong một thời gian ngắn. Ví dụ: đèn pha, đèn đường, đèn cắm cỏ… |
IP66 | + Các thiết bị đạt tiêu chuẩn IP66 tức là chống bụi hoàn toàn.Thiết bị có khả năng chịu nước tốt, bảo vệ khỏi sự xâm nhập của nước dù bị ngâm trong nước từ 0.15m – 1m, chịu được trời mưa bão. + Các loại đèn led âm nước, đèn led hồ bơi đều có khả năng chịu nước tốt. Ví dụ: đèn âm đất, đèn sân vườn, đèn âm bậc cầu thang.. |
IP67 | + Các thiết bị đạt tiêu chuẩn IP66 tức là chống bụi hoàn toàn. + Có khả năng chống nước có độ sâu 15cm – 1m. Ví dụ: đèn âm đất, đèn đài phun nước… |
IP68 | + Tiêu chuẩn IP68 được coi là tiêu chuẩn chống bụi, chống nước cao nhất cho các thiết bị cao cấp. + Thiết bị có khả năng chống nước, chống bụi hoàn hảo để có thể sử dụng ở mọi môi trường khác nhau. Ví dụ: Đèn âm nước hồ bơi, bể cá… |
Ứng Dụng Chỉ Số IP Để Chọn Đèn Cho Các Khu Vực:
Khu Vực | IP Gợi Ý |
Đèn trong nhà: phòng học, phòng làm việc, phòng ngủ… | >IP20 |
Đèn nhà tăm, nhà vệ sinh, nhà xưởng… | >IP44 |
Ban công, hiên nhà, tầng hầm, bãi đỗ xe… | >IP65 |
Đèn khu vực ngoài trời: sân vườn, đèn đường | >IP65 |
Đèn âm nước tùy độ sâu của đèn so với mặt nước. | >IP67 |
Xem Thêm tại đây: Dự Án Chiếu Sáng – Elighting-vietnam.com
>>>Quý khách vui lòng liên hệ để được nhận tư vấn và báo giá dự án theo yêu cầu từ Elighting <<
Hotline/Zalo: 0966129813
Link Facebook: Elighting-Việt Nam
Địa Chỉ Văn Phòng: Số 28, Ngõ 61, Phạm Tuấn Tài, Dịch Vọng, HN
Địa Chỉ Showroom 1: Miền Bắc – Miền Trung – Miền Nam